Tôi nghĩ anh có thể giúp nó. Giúp nó thoát ra được.
Trebao bih pomagati ženi, pomoći joj oko djeteta.
Tôi nên giúp vợ mình chăm sóc đứa con vừa chào đời.
Molim vas, moram pronaći Rebeccu i pomoći joj.
Làm ơn đi, tôi chỉ muốn tìm Rebecca và giúp đỡ con bé thôi
Tako pri prvom udaru srčane bolesti u žena ili muškaraca, kod polovice nastupa iznenadna srčana smrt -- nemate priliku reći zbogom, nemate priliku odvesti je na kemoterapiju, nema prilike pomoći joj da spakuje svoje stvari.
Thế nên, lần đầu tiên bệnh tim tấn công cả nữ giới lẫn nam giới, phân nửa là những cái chết bất ngờ-- không có cơ hội để nói lời giã biệt, không có cơ hội để hóa trị liệu cho cô ta, không có cơ hội để chọn cho cô ấy một bộ tóc giả.
Ovdje, na primjer, koristimo aplikaciju za simulaciju vida, odredimo kakav je vid, kako bismo pokazali njegovateljima i učiteljima, kako ta osoba vidi svijet, da bi oni mogli suosjećati i pomoći joj.
Ví dụ như ở đây, chúng tôi sử dụng phần mềm Sight Sim để cho người chăm sóc và giáo viên thấy được thế giới dưới con mắt của người đó để họ có thể hiểu và giúp đỡ.
Kada sam bio stažist u San Franciscu, čuo sam za grupu Indijanaca, koji su preuzeli otok Alcatraz, i domorotkinji koja je željela roditi na otoku, ali nije bilo liječnika koji je želio otići i pomoći joj pri porodu.
Khi tôi còn thực tập ở San Francisco, tôi nghe nói về một nhóm người Mỹ chiếm đóng đảo Alcatraz và họ muốn sinh con trên đảo đó, không có một bác sĩ nào muốn tới đó giúp cô ấy sinh con.
1.1205201148987s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?